Mục lục
Pokemon Legend Trainer (Tinh Linh Chi Truyền Kỳ Huấn Luyện Gia)
Thiết lập
Thiết lập
Kích cỡ :
A-
18px
A+
Màu nền :
  • Màu nền:
  • Font chữ:
  • Chiều cao dòng:
  • Kích Cỡ Chữ:

Hòn đảo bên trong nhân vật chính trong tay Pokemon tư liệu

Pokemon: Swampert

Đẳng cấp: 53 cấp

Thuộc tính: Water + Ground

Đặc tính: Damp\khí ẩm

Giới tính: Giống đực

Mang theo đạo cụ: Biến dị cực phẩm Lam Thủy Thạch

Tư chất Hp: 31(31)

Tư chất Attack: 31(31)

Tư chất Defence: 31(31)

Tư chất Sp.Atk: 31(31)

Tư chất Sp.Def: 31(31)

Tư chất Speed: 31(31)

Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 186)

Đẳng cấp kỹ năng: Mud Shot, Tackle\va chạm, Growl\tiếng kêu, Water Gun, Mud-Slap, Foresight\nhìn thấu, Bide\nhẫn nại, Mud Bomb, Hammer Arm, Rock Slide, Muddy Water, Take Down, Earthquake\địa chấn

Di truyền kỹ năng: Refresh, Mirror Coat

Truyền thụ kỹ năng: Ice Punch

Kỹ năng đĩa CD: Protect, Hidden Power · Flying, Rock Tomb, Icy Wind, Iron Tail, Aqua Tail, Surf

Kỹ năng tổ hợp kỹ: Earth Ice Hammer (Hammer Arm + Earth Power + Ice Punch), Earth Wrath (Earthquake\địa chấn + Earth Power)

Pokemon: Bellossom

Đẳng cấp: 47 cấp

Thuộc tính: Grass

Đặc tính: Healer

Giới tính: Giống cái

Mang theo đạo cụ: Miracle Seed

Tư chất Hp: 30(31)

Tư chất Attack: 28(31)

Tư chất Defence: 30(31)

Tư chất Sp.Atk: 31(31)

Tư chất Sp.Def: 29(31)

Tư chất Speed: 28(31)

Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 176, lớn hơn hoặc bằng 175)

Đẳng cấp kỹ năng: Magical Leaf, Leaf Storm, Leaf Blade, Mega Drain, Sweet Scent, Acid\dịch ăn mòn, Poison Powder, Stun Spore, Sleep Powder, Lucky Chant, Sunny Day, Quiver Dance,

Di truyền kỹ năng: Synthesis, Nature Power

Truyền thụ kỹ năng: Secret Power, Grassy Terrain

Kỹ năng đĩa CD: Protect, Hidden Power · Rock, Teeter Dance, Swords Dance

Pokemon: Arcanine

Đẳng cấp: 49 cấp

Thuộc tính: Fire

Đặc tính: Flash Fire

Giới tính: Giống đực

Mang theo đạo cụ: Không

Tư chất Hp: 30(31)

Tư chất Attack: 31(31)

Tư chất Defence: 28(31)

Tư chất Sp.Atk: 31(31)

Tư chất Sp.Def: 27(31)

Tư chất Speed: 30(31)

Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 177. )

Đẳng cấp kỹ năng: Bite\cắn, Roar\gầm, Ember\tia lửa, Leer, Odor Sleuth, Helping Hand\trợ giúp, Flame Wheel, Reversal, Fire Fang, Take Down, Flame Burst, Agility\cao tốc di động, Retaliate\báo thù, Crunch, Heat Wave, Outrage\Nghịch Lân, Thunder Fang, Extreme Speed\thần tốc

Di truyền kỹ năng: Không

Truyền thụ kỹ năng: Flame Charge, Flame Wheel, Overheat

Kỹ năng đĩa CD: Protect, Hidden Power · Grass, Double Team\cái bóng phân thân, Fire Spin, Flamethrower

Pokemon: Gyarados (Shiny)

Đẳng cấp: 42 cấp

Thuộc tính: Nước + phi hành

Đặc tính: Intimidate (Hăm Doạ)

Giới tính: Giống đực

Mang theo đạo cụ: Không

Tư chất Hp: 28(31)

Tư chất Attack: 31(31)

Tư chất Defence: 28(31)

Tư chất Sp.Atk: 29(31)

Tư chất Sp.Def: 31(31)

Tư chất Speed: 30(31)

Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 177)

Đẳng cấp kỹ năng: Splash\vọt lên, Tackle\va chạm, Bite\cắn, Thrash\đại náo một phen, Leer, Twister\vòi rồng, Scary Face, Dragon Rage, Crunch, Hydro Pump

Di truyền kỹ năng: Không

Truyền thụ kỹ năng: Bounce\bật lên, Hyper Beam

Kỹ năng đĩa CD: Không

Pokemon: Ariados

Đẳng cấp: 44 cấp

Thuộc tính: Bug + Poison

Đặc tính: Insomnia

Giới tính: Giống đực

Mang theo đạo cụ: Không

Tư chất Hp: 27(31)

Tư chất Attack: 26(31)

Tư chất Defence: 27(31)

Tư chất Sp.Atk: 25(31)

Tư chất Sp.Def: 26(31)

Tư chất Speed: 28(31)

Tư chất đánh giá: Màu tím (cá thể tổng giá trị là 159)

Đẳng cấp kỹ năng: Swords Dance, Focus Energy, nọc độc cạm bẫy, Fell Stinger, Bug Bite, Poison Sting, String Shot, Constrict\quấn quanh, Absorb\hấp thụ, Infestation, Scary Face, Dusknoir, Shadow Sneak, Fury Swipes, Sucker Punch\tập kích, Spider Web\mạng nhện, Agility\cao tốc di động,

Di truyền kỹ năng: Twineedle

Truyền thụ kỹ năng: Venoshock

Kỹ năng đĩa CD: Không

Pokemon: Ursaring

Đẳng cấp: Level 45

Thuộc tính: Normal

Đặc tính: Guts\nghị lực

Giới tính: Giống đực

Mang theo đạo cụ: Không

Tư chất Hp: 29(31)

Tư chất Attack: 27(31)

Tư chất Defence: 25(31)

Tư chất Sp.Atk: 26(31)

Tư chất Sp.Def: 28(31)

Tư chất Speed: 30(31)

Tư chất đánh giá: Màu tím (cá thể tổng giá trị là 165)

Đẳng cấp kỹ năng: (Hammer Arm, Covet\khát vọng, Scratch\bắt, Leer, Lick\lưỡi liếm, Feke Tears, Fury Swipes, Feint Attack, Sweet Scent, Play Nice\ở chung hòa thuận, Slash\bổ ra, Scary Face)

Di truyền kỹ năng: Belly Drum, Double-Edge

Truyền thụ kỹ năng: Hyper Beam, Fire Punch

Kỹ năng đĩa CD: Không

Pokemon: Kecleon

Đẳng cấp: 33 cấp

Thuộc tính: Normal

Đặc tính: Protean

Giới tính: Giống cái

Mang theo đạo cụ: Không

Tư chất Hp: 19(31)

Tư chất Attack: 26(31)

Tư chất Defence: 20(31)

Tư chất Sp.Atk: 23(31)

Tư chất Sp.Def: 20(31)

Tư chất Speed: 27(31)

Tư chất đánh giá: Màu xanh lam (cá thể trị giá là 135)

Đẳng cấp kỹ năng: (Thief\tiểu thâu, Astonish\sợ hãi, Tail Whip\vẫy đuôi, Lick\lưỡi liếm, Scratch\bắt, Bind\buộc chặt, Shadow Sneak, Feint\đánh nghi binh, Fury Swipes, Feint Attack, Psybeam, Ancient Power, Slash\bổ ra)

Di truyền kỹ năng: Nasty Plot\quỷ kế

Truyền thụ kỹ năng: Skill Swap, Trick\ảo thuật

Kỹ năng đĩa CD: Không

Pokemon: Golduck

Đẳng cấp: 46 cấp

Thuộc tính: Nước

Đặc tính: Damp\khí ẩm

Giới tính: Giống đực

Mang theo đạo cụ: Không

Tư chất Hp: 24(31)

Tư chất Attack: 23(31)

Tư chất Defence: 25(31)

Tư chất Sp.Atk: 26(31)

Tư chất Sp.Def: 21(31)

Tư chất Speed: 23(31)

Tư chất đánh giá: Màu tím (cá thể tổng giá trị là 142)

Đẳng cấp kỹ năng: (Me First\giành trước một bước, Aqua Jet, Water Sport, Scratch\bắt, Tail Whip\vẫy đuôi, Water Gun, Confusion\niệm lực, Fury Swipes, Water Pulse, Disable, Screech, Zen Headbutt, Aqua Tail, Soak, Psych Up\tự mình ám chỉ, Amnesia, Hydro Pump. )

Di truyền kỹ năng: Hypnosis

Truyền thụ kỹ năng: Telekinesis\ý niệm di vật, Protect, Light Screen, Hyper Beam, Rain Dance

Kỹ năng đĩa CD: Không

Pokemon: Heracross

Đẳng cấp: 37 cấp

Thuộc tính: Trùng + Fighting\cách đấu

Đặc tính: Moxie

Giới tính: Giống đực

Mang theo đạo cụ: Không

Tư chất Hp: 19(31)

Tư chất Attack: 21(31)

Tư chất Defence: 18(31)

Tư chất Sp.Atk: 17(31)

Tư chất Sp.Def: 21(31)

Tư chất Speed: 30(31)

Tư chất đánh giá: Màu xanh lam (cá thể tổng giá trị là 126)

Đẳng cấp kỹ năng: Arm Thrust, Bullet Seed, Night Slash, Tackle\va chạm, Leer, Horn Attack, Endure\chịu đựng, Feint\đánh nghi binh, Aerial Ace, Chip Away\từng bước đánh tan, Counter\trả lại gấp đôi, Fury Attack, Brick Break, Pin Missile, Take Down, Megahorn

Di truyền kỹ năng: Focus Punch

Truyền thụ kỹ năng: Reversal, Bulldoze, Stone Edge

Kỹ năng đĩa CD: Không

Danh Sách Chương:

Bạn đang đọc truyện trên website TruyenConvert.NET
BÌNH LUẬN THÀNH VIÊN
outlaw9999
11 Tháng tư, 2019 10:56
hố sâu chưa bạn, thể loại yêu thích mà toàn thái giám không. cảm ơn cvt
Castrol power
11 Tháng tư, 2019 06:40
cuối năm :v
Lão Ngưu
11 Tháng tư, 2019 03:50
Đang chờ gen Sword and Shield mua về chơi luôn.
hanphong
10 Tháng tư, 2019 19:31
water gun là đòn tấn công đặc biệt mà có liên quan đến kích thước đâu, phun nhiều nước đâu có nghĩa là phun mạnh, mà trong truyện nó xếp luôn phun mạnh và nhiều nước là Hydro Pump luôn Ý bạn là Wailord đâm vào bulbasaur có tính cân nặng chứ gì thì mình bảo là còn phụ thuộc lv mà bulbasaur lv100 sức mạnh vật lý sẽ rất lớn sẽ ko sao còn thấp hơn thì bẹp :))
balasat5560
10 Tháng tư, 2019 19:09
ý nói vật lý ở đây là tương quang kích thước và công kích của 2 hệ khắc nhau đó vd như con cá voi vài tấn đó dùng water gun trúng vào con hệ cỏ nhỏ như con bulbasaur thì kết quả tính theo kỵ hệ(giảm nửa công và con đó có thể ko sao) hay vật lý thực tế (cột nước cỡ đó đánh vào tường bê tông còn sụp thì ko biết con bulba có chết hay thua ko)
nhokute22
10 Tháng tư, 2019 11:48
mới đọc thôi thông cam
Castrol power
10 Tháng tư, 2019 11:43
logic theo game với truyện đấy :)) đọc mấy truyện đồng nhân trước hết phải chơi game hay đọc qua truyện tranh các kiểu đã, không lại khó hiểu lắm
nhokute22
10 Tháng tư, 2019 11:36
thay hk logic o đâu mà lấy kinh nghiệm của kiếp trước zay
contraithanchet
10 Tháng tư, 2019 11:04
lâu rồi ko có bộ pkm nào mới, mong là chủ thớt ko thái giám nó như bao truyện khác :(
Castrol power
10 Tháng tư, 2019 05:25
bán chai lọ các kiểu để dành mãi mới dc đấy :((
dardia07
09 Tháng tư, 2019 22:44
nhớt ca giàu thế =)))
nhokute22
09 Tháng tư, 2019 22:33
vay nhập hố thử xem the nào/
hanphong
09 Tháng tư, 2019 22:05
ko đâu mặc dù thế giới pokemon toàn gái xinh nhưng chỉ để ngắm :))
nhokute22
09 Tháng tư, 2019 21:57
hậu cung hk? mình hk thich hậu cung cho lắm
nhokute22
09 Tháng tư, 2019 21:52
mình thích hắc ám văn hơn
Castrol power
09 Tháng tư, 2019 21:25
đọc thử đi đồng chí :v
hanphong
09 Tháng tư, 2019 21:25
Về cơ bản là người tốt
nhokute22
09 Tháng tư, 2019 21:11
xin hỏi tính cách nhân vật ra sao?????người mới
hanphong
09 Tháng tư, 2019 18:37
Cám ơn bạn đã ủng hộ
Castrol power
09 Tháng tư, 2019 18:31
cố lên, đề cử khích lệ trước, cv nhanh đều tớ quăng thêm cho mớ nữa :]]
hanphong
09 Tháng tư, 2019 17:56
5xx chương rồi mà làm kỹ nên ko nhanh lắm được đâu :v
Castrol power
09 Tháng tư, 2019 17:41
truyện được bao nhiêu chương rồi cậu cv êi, cv nhanh tớ quăng cho mớ phiếu đề cử :]]
hanphong
09 Tháng tư, 2019 12:58
Tùy thuộc vào cấp độ nhé Cả dùng skill gì nữa, nếu dùng đòn vật lý kiểu Iron Tail do Pikachu có dame vật lý yếu nên sẽ không ăn được nếu dùng Thunderbolt(10 vạn vôn) thì là đòn tấn công đặc biệt (bạn chưa chơi game cứ hiểu là đòn phép thuật) thì không phụ thuộc vào kích thước cơ thể và đánh hệ nước sẽ được x2 dame sẽ ăn được Wailord
balasat5560
09 Tháng tư, 2019 12:32
cho hỏi truyện có yếu tố logic vật lý ko, vd: 1 con pikachu hệ điện năng 20-30 ký đánh với con cá voi hệ nước năng vài tấn thì con pikachu có thắng ko
typn1992
09 Tháng tư, 2019 12:18
.
BÌNH LUẬN FACEBOOK