Mục lục
Vũ Linh Nghịch Thiên
Thiết lập
Thiết lập
Kích cỡ :
A-
18px
A+
Màu nền :
  • Màu nền:
  • Font chữ:
  • Chiều cao dòng:
  • Kích Cỡ Chữ:

亚神兽=Á Thần Thú
北城区=Bắc Thành Khu
百火阵=Bách Hoả Trận
白玉蜂=Bạch Ngọc Phong
冰火龙=Băng Hoả Long
冰元=Băng Nguyên
平山枪=Bình Sơn Thương
肝木圣脉=Can Mộc Thánh Mạch
高阳=Cao Dương
水师=Thủy Sư
真武丹=Chân Vũ đan
至水湾镇=Chí Thủy Loan trấn
烈火毒蝎=Liệt Hoả Độc Hạt
滚石滚木=cổn thạch cổn mộc
公羊家阵营=Công Dương gia trận doanh
公羊兄=Công Dương huynh
公羊青=Công Dương Thanh
狂刀队长=Cuồng Đao đội trưởng
狂刀决=Cuồng Đao Quyết
九大执法=cửu đại chấp pháp
九道雷劫=cửu đạo lôi kiếp
九阳解毒丹=Cửu Dương Giải Độc đan
九阳神剑决=Cửu Dương Thần Kiếm quyết
九叔爷=cửu thúc gia
九霄玉露丹=Cửu Tiêu Ngọc Lộ đan
九重天界=cửu trọng thiên giới
九幽噬魂刀=Cửu U Phệ Hồn Đao
天机榜=Thiên Ky Bảng
刀霸天=Đao Phách Thiên
霸天=Phách Thiên
刀宗=Đao Tông
易繁荣=Dịch Phồn Vinh
易承天=Dịch Thừa Thiên
承天=Thừa Thiên
易沧海=Dịch Thương Hải
沧海=Thương Hải
典籍阁=Điển Tịch Các
叶狂=Diệp Cuồng
锻骨境=Đoán Cốt Cảnh
独角犀=Độc Giác Tê
毒蛟岭=Độc Giao lĩnh
东岛城=Đông Đảo thành
东阳峡=Đông Dương hạp
熔火之心=Dung Hoả chi tâm
东华学院=Đông Hoa học viện
东华山=Đông Hoa sơn
东荒山脉=Đông Hoang sơn mạch
东荒镇=Đông Hoang trấn
东玄地带=Đông Huyền địa đái
东玄城=Đông Huyền thành
东玄商会=Đông Huyền thương hội
东山北岛=Đông Sơn bắc đảo
东山岛=Đông Sơn đảo
东山南岛=Đông Sơn nam đảo
东城门=Đông Thành môn
杨战说=Dương Chiến
杨破天=Dương Phá Thiên
阳四城=Dương Tứ Thành
交易价=giao dịch giới
夏侯公子=Hạ Hầu công tử
夏侯家=Hạ Hầu gia
黑鳞蛟王子=Hắc Lân giao vương tử
黑山河=Hắc Sơn hà
黑山域=Hắc Sơn vực
黑土熊=Hắc Thổ hùng
黑雾蛇=Hắc Vụ Xà
寒冰锥=Hàn Băng Trùy
侯公子=Hầu công tử
嚣张=Hiêu Trương
火焰草=Hoả Diễm Thảo
火焰箭=Hoả Diễm tiễn
火阳花=Hoả Dương Hoa
化形草=Hóa Hình Thảo
火灵功法=Hoả Linh công pháp
化灵岛=Hóa Linh đảo
火灵符=Hoả Linh phù
火灵沙=Hoả Linh sa
黄沙岛=Hoàng Sa đảo
洪湖岛=Hồng Hồ đảo
洪湖=Hồng Hồ
吼吼=Hống Hống
洪六公子=Hồng Lục công tử
洪三公子=Hồng tam công tử
红心蛇=Hồng Tâm Xà
洪天放=Hồng Thiên Phóng
幻海浮生岛=Huyễn Hải Phù Sinh đảo
玄灵岛=Huyền Linh đảo
玄灵盾=Huyền Linh thuẫn
血狼佣兵团=Huyết Lang dong binh đoàn
血灵子=Huyết Linh tử
城主府=Thành Chủ phủ
金锋山=Kim Phong sơn
剑阁=Kiếm Các
洛水武王=Lạc Thủy Vũ Vương
落云箭=Lạc Vân tiễn
烈阳枪=liệt Dương thương
烈火毒刺=Liệt Hoả Độc thứ
烈火蝎=liệt Hoả hạt
灵刀=linh đao
灵符篆=linh phù triện
岭山泽水=Lĩnh Sơn Trạch Thủy
弯刀城=Loan Đao thành
龙吟十八枪=Long Ngâm Thập Bát thương
龙吟枪法=long Ngâm thương pháp
龙象炼体术=Long Tượng Luyện Thể Thuật
龙象残卷=Long Tượng tàn quyển
炼魂草=Luyện Hồn Thảo
木三娘=Mộc Tam Nương
三娘=Tam Nương
木中=Mộc Trung
南阳城城主=Nam Dương thành
南华山=Nam Hoa sơn
南城区=Nam Thành khu
南城门=Nam Thành môn
楠竹海=Nam Trúc Hải
银豹佣兵团=Ngân Báo dong binh đoàn
银蛇团长=Ngân Xà đoàn trưởng
银蛇佣兵团=Ngân Xà dong binh đoàn
银蛇剑=Ngân Xà kiếm
吴影=Ngô ảnh
吴三=Ngô Tam
吴云两=Ngô Vân lượng
玉符箭=Ngọc phù tiễn
五行同修=ngũ hành đồng tu
五行圣体=ngũ hành thánh thể
元珠空间=nguyên châu không gian
元青山=Nguyên Thanh sơn
乌江=ô giang
乌龙事件=ô Long sự kiện
温玉台=Ôn Ngọc thai
罚寒冰洞=Phạt Hàn Băng động
噬魂狂刀=Phệ Hồn Cuồng đao
噬魂大帝=Phệ Hồn đại đế
噬魂令=Phệ Hồn lệnh
噬灵变形虫=Phệ Linh Biến Hình trùng
周天丹=Chu Thiên Đan
群战枪法=quần chiến thương pháp
夔牛=Quỳ Ngưu
沙河镇=Sa Hà trấn
沙漠边缘=sa mạc biên duyên
金灵圣脉=Kim Linh Thánh Mạch
心火圣脉=Tâm Hoả Thánh Mạch
通讯符=Thông Tấn phù
双龙吐珠=song long thổ châu
三阳解毒丹=Tam Dương giải độc đan
三元珠空间=Tam Nguyên châu không gian
蚕丝宝甲=tàm ti bảo giáp
蚕丝软甲=tàm ti nhuyễn giáp
疾风豹=Tật Phong báo
西岛=Tây đảo
西门岛=Tây Môn đảo
太玄城=Thái Huyền thành
辰南军=Thần Nam quân
辰南关军=Thần Nam quan quân
辰南山=Thần Nam sơn
青丹阁=Thanh Đan các
清虚剑宗=Thanh Hư kiếm tông
清溪谷=Thanh Khê Cốc
清溪河=Thanh Khê Hà
青龙战队=Thanh Long chiến đội
青元商会=Thanh Nguyên thương hội
青沧山脉=Thanh Thương sơn mạch
青沧镇=Thanh Thương trấn
七皇兄=Thất hoàng huynh
七星流云=thất tinh lưu vân
千岛沼泽=Thiên Đảo Chiểu Trạch
天火武王=Thiên Hoả Vũ Vương
天机盟主=Thiên Ky minh chủ
天机传人=thiên ky truyền nhân
天狼商会=Thiên Lang thương hội
天雷门=Thiên Lôi môn
千炼凡兵=Thiên Luyện Phàm Binh
天元金精=thiên nguyên kim tinh
天元灵液=thiên nguyên linh dịch
天然灵物=thiên nhiên linh vật
天杀联盟=Thiên Sát Liên Minh
天蚕软甲=thiên tàm nhuyễn giáp
天王阁=Thiên Vương các
天妖山脉=Thiên Yêu sơn mạch
天妖城中=Thiên Yêu thành
铁甲蟹=Thiết Giáp giải
铁血训练=thiết huyết huấn luyện
铁血城=Thiết Huyết thành
铁线鹰=Thiết Tuyến ưng
铁雪兰=Thiết Tuyết Lan
雪兰=Tuyết Lan
通窍丹=Thông Khiếu đan
兽魂符=thú hồn phù
兽元灵晶=thú nguyên linh tinh
常大哥=Thường đại ca
枪道真解=thương đạo chân giải
枪道入门=thương đạo nhập môn
枪道七技=thương đạo thất kỹ
枪道总纲=thương đạo tổng cương
常需=Thường Nhu
常菲=Thường Phỉ
常山=Thường Sơn
常青松=Thường Thanh Tùng
沧水河=Thương Thủy hà
沧水城=Thương Thủy Thành
水火灵元=Thủy Hoả linh nguyên
水灵功法=Thủy Linh công pháp
水灵元素=Thủy Linh nguyên tố
水灵物=thủy linh vật
水湾客栈=Thủy Loan khách sạn
水师妹=Thủy sư muội
水师姐=Thủy sư tỷ
水云宫=Thủy Vân cung
潜龙归海=tiềm long quy hải
肖布公子=Tiếu Bố công tử
肖布=Tiếu Bố
哨岗=Tiếu Cương
小神通术=tiểu thần thông thuật
星陨弓=Tinh Vẫn cung
镇魔琴曲=Trấn Ma cầm khúc
引窍丹=dẫn khiếu đan
中武峰=Trung Vũ phong
聚魂阵=Tụ Hồn trận
徐老魔=Từ lão ma
紫灵茶=Tử Linh trà
聚灵阵法=Tụ Linh trận pháp
徐龙=Từ Long
紫杉林=Tử Sam Lâm
紫青松=Tử Thanh Tùng
四相灵植术=Tứ Tương linh thực thuật
雪玉狮族=Tuyết Ngọc Sư tộc
雪玉狮=Tuyết Ngọc Sư
万大师=Vạn đại sư
云阳学院=Vân Dương học viện
万家药铺=Vạn gia dược phô
云泥=Vân Nê
云菲=Vân Phỉ
云管事=Vân quản sự
万圣鼎=Vạn Thánh đỉnh
云雾谷=Vân Vụ cốc
炎灵沙漠=Viêm Linh sa mạc
无极双刀=Vô Cực Song Đao
望海城=Vọng Hải thành
雾隐岛=Vụ Ẩn đảo
武王遗物=Vũ Vương di vật
武王=Vũ Vương
王强=Vương Cường
王江=Vương Giang
王洪=Vương Hồng
王怜心=Vương Liên Tâm
出龙吟枪=xuất long ngâm thương
烟前辈=Yến tiền bối
武峰=Vũ Phong
武天行=Vũ Thiên Hành
武坤=Vũ Khôn
凌丹辰=Lăng Đan Thần
沐颜琴=Mộc Nhan Cầm
龙麒=Long Kỳ
铁玉龙=Thiết Ngọc Long
李天阳=Lý Thiên Dương
李虎=Lý Hổ
萧琴心=Tiêu Cầm Tâm
烟雨瑶=Yến Vũ Dao
燕青=Yến Thanh
欧阳旭=Âu Dương Húc
箫曲=Tiêu Khúc
赵平山=Triệu Bình Sơn
沐飞燕=Mộc Phi Yến
钱山=Tiền Sơn
刘破元=Lưu Phá Nguyên
杜雪姬=Đỗ Tuyết Cơ
任平生=Nhậm Bình Sinh
王洪=Vương Hồng
柳飞=Liễu Phi
铁无私=Thiết Vô Tư
铁桦林=Thiết Hoa Lâm
南宫剑=Nam Cung Kiếm
丹辰=Đan Thần
天阳=Thiên Dương
琴心=Cầm Tâm
雨瑶=Vũ Dao
平山=Bình Sơn
飞燕=Phi Yến
破元=Phá Nguyên
雪姬=Tuyết Cơ
平生=Bình Sinh
桦林=Hoa Lâm
峰弟=Phong đệ
峰少爷=Phong thiếu gia
峰哥=Phong ca
峰儿=Phong nhi
沐小姐=Mộc tiểu thư
沐家小姐=Mộc gia tiểu thư
东阳宗=Đông Dương tông
霸王宗=Phách Vương Tông
明阳城=Minh Dương thành
云阳城=Vân Dương thành
紫阳城=Tử Dương thành
西江城=Tây Giang thành
东江城=Đông Giang thành
北山城=Bắc Sơn thành
楚江城=Sở Giang thành
南明国都城=Nam Minh Quốc Đô Thành
卫城军=Vệ Thành quân
掌柜=chưỡng quỷ
团长=đoàn trưởng
族长=tộc trưởng
队长=đội trưởng
护卫=hộ vệ
国皇=quốc hoàng
西楚国=Tây Sở quốc
南明国=Nam Minh quốc
东辰国=Đông Thần quốc
沐家=Mộc gia
钱家=Tiền gia
烟家=Yến gia
杜家=Đỗ gia
萧家=Tiêu gia
方家=Phương gia
朱家=Chu gia
武家=Vũ gia
楚家=Sở gia
刘家=Lưu gia
青木蜂=Thanh Mộc phong
紫竹峰=Tử Trúc phong
石崖峰=Thạch Nhai phong
山海峰=Sơn Hải phong
东阳峰=Đông Dương phong
烈阳峰=Liệt Dương phong
清武峰=Thanh Vũ phong
火阳峰=Hỏa Dương phong
北麓山=Bắc Lộc Sơn
北麓山脉=Bắc Lộc Sơn Mạch
东阳山=Đông Dương Sơn
东阳山脉=Đông Dương Sơn Mạch
西郊山脉=Tây Giao Sơn Mạch
万兽山=Vạn Thú Sơn
万兽山脉=Vạn Thú Sơn Mạch
天狼山=Thiên Lang Sơn
龙谷=Long cốc
乱魔谷=Loạn Ma cốc
断龙谷=Đoạn Long cốc
毒龙谷=Độc Long cốc
妖狼谷=Yêu Lang cốc
毒雾谷=Độc Vụ cốc
罡风暴谷=Cương Phong Bạo cốc
乱石山谷=Loạn Thạch Sơn cốc
云溪谷=Vân Khê cốc
石崖岛=Thạch Nhai đảo
寒冰洞=Hàn Băng động
蝙蝠洞=Biên Bức động
黑马帮=Hắc Mã Bang
黑山帮=Hắc Sơn Bang
离火门=Ly Hỏa môn
三龙岭=Tam Long lĩnh
丹器阁=Đan Khí Các
典藏阁=Điển Tàng Các
回气丹=Hồi Khí Đan
破灵丹=Phá Linh Đan
解毒丹=Giải Độc Đan
‘回气丹’=‘ Hồi Khí Đan ’
小回气丹=Tiểu Hồi Khí Đan
‘小回气丹’=‘ Tiểu Hồi Khí Đan ’
红心解毒丹=Hồng Tâm Giải Độc Đan
龙心炼脉丹=Long Tâm Luyện Mạch Đan
小培元丹=Tiểu Bồi Nguyên Đan
真元丹=Chân Nguyên Đan
万圣丹鼎=Vạn Thánh Đan Đỉnh
初武=Sơ Vũ
真武=Chân Vũ
灵武=Linh Vũ
地元=Địa Nguyên
天罡=Thiên Cương
周天=Chu Thiên
混元=Hỗn Nguyên
丹罡=Đan Cương
相虚=Tương Hư
归仙=Quy Tiên
炼神=Luyện Thần
破界=Phá Giới
初武境=Sơ Vũ Cảnh
真武境=Chân Vũ Cảnh
灵武境=Linh Vũ Cảnh
地元境=Địa Nguyên Cảnh
天罡境=Thiên Cương Cảnh
周天境=Chu Thiên Cảnh
混元境=Hỗn Nguyên Cảnh
丹罡境=Đan Cương Cảnh
相虚境=Tương Hư Cảnh
归仙境=Quy Tiên Cảnh
炼神境=Luyện Thần Cảnh
破界境=Phá Giới Cảnh
真武境巅峰=Chân Vũ Cảnh đỉnh phong
灵武境巅峰=Linh Vũ Cảnh đỉnh phong
地元境巅峰=Địa Nguyên Cảnh đỉnh phong
天罡境巅峰=Thiên Cương Cảnh đỉnh phong
周天境巅峰=Chu Thiên Cảnh đỉnh phong
混元境巅峰=Hỗn Nguyên Cảnh đỉnh phong
丹罡境巅峰=Đan Cương Cảnh đỉnh phong
相虚境巅峰=Tương Hư Cảnh đỉnh phong
归仙境巅峰=Quy Tiên Cảnh đỉnh phong
炼神境巅峰=Luyện Thần Cảnh đỉnh phong
破界境巅峰=Phá Giới Cảnh đỉnh phong
无极刀法=Vô Cực Đao pháp
山岳枪法=Sơn Nhạc Thương pháp
破阵枪法=Phá Trận Thương pháp
飞凌枪法=Phi Lăng Thương pháp
九阳剑法=Cửu Dương Kiếm pháp
烈阳剑法=Liệt Dương Kiếm pháp
玄阳剑法=Huyền Dương Kiếm pháp
破山拳法=Phá Sơn Quyền pháp
九龙火炼之法=Cửu Long Hỏa Luyện Chi pháp
衍脉之法=Diễn Mạch Chi pháp
冰封神剑=Băng Phong Thần Kiếm
千炼精铁剑=Thiên Luyện Tinh Thiết Kiếm
无极刀=Vô Cực đao
狂龙刀=Cuồng Long đao
断龙刀=Đoạn Long đao
无极刀客=Vô Cực Đao Khách
霹雳刀客=Phích Lịch Đao Khách
锁喉枪=Tỏa Hầu Thương
穿肠枪=Xuyên Tràng Thương
破山枪=Phá Sơn Thương
夺命枪=Đoạt Mệnh Thương
回马枪=Hồi Mã Thương
‘回马枪’=‘ Hồi Mã Thương ’
‘夺命枪’=‘ Đoạt Mệnh Thương ’
‘锁喉枪’=‘ Tỏa Hầu Thương ’
蝙蝠王=Biên Bức Vương
豪猪王=Hào Trư Vương
聚魂草=Tụ Hồn Thảo
风音草=Phong Âm Thảo
元灵草=Nguyên Linh Thảo
灵烛果=Linh Chúc Quả
无极十三式=Vô Cực Thập Tam Thức
破阵式=Phá Trận Thức
幻月式=Huyễn Nguyệt Thức
断龙崖=Đoạn Long nhai
音攻之术=Âm Công Chi Thuật
龙族秘术=Long Tộc Bí Thuật
麒麟族=Kỳ Lân Tộc
黑鳞蛟族=Hắc Lân Giao Tộc
藏宝之地=Tàng Bảo Chi Địa
东辰国地域=Đông Thần Quốc Địa Vực
明阳城地域=Minh Dương Thành Địa Vực
地域=Địa Vực
初阳镇=Sơ Dương trấn
明阳镇=Minh Dương trấn
音魂珠=Âm Hồn Châu
东玄洲=Đông Huyền Châu
东北域=Đông Bắc Vực
衍脉混元经=Diễn Mạch Hỗn Nguyên Kinh
驭兽心经=Ngự Thú Tâm Kinh
三阳经=Tam Dương Kinh
三阴经=Tam Âm Kinh
天狼佣兵团=Thiên Lang Dong Binh Đoàn
黑虎佣兵团=Hắc Hổ Dong Binh Đoàn
‘天狼佣兵团’=‘ Thiên Lang Dong Binh Đoàn ’
无极刀战队=Vô Cực Đao Chiến Đội
青云豹=Thanh Vân Báo
黑鳞蛇=Hắc Lân Xà
龙麟兽=Long Lân Thú
紫云鹰=Tử Vân Ưng
妖狼=Yêu Lang
地甲龙=Địa Giáp Long
铁龙=Thiết Long
火岩蝙蝠=Hỏa Nham Biên Bức
青狼妖兽=Thanh Lang Yêu Thú
蝙蝠妖兽=Biên Bức Yêu Thú
豪猪妖兽=Hào Trư Yêu Thú
白狼妖兽=Bạch Lang Yêu Thú
‘天狼’=‘ Thiên Lang ’
黑鳞蛟=Hắc Lân Giao
苍风狼=Thương Phong Lang
青羽鹤=Thanh Vũ Hạc
玄元功=Huyền Nguyên Công
锦衣公=Cẩm Y Công
真元功=Chân Nguyên Công
袖里针=Tụ Lý Châm
魂海空间=Hồn Hải Không Gian
炼兽决=Luyện Thú Quyết
兽血炼体=Thú Huyết Luyện Thể
豪猪群=Hào Trư Quần
蝠群=Bức Quần
白狼群=Bạch Lang Quần
真武秘境=Chân Vũ Bí Cảnh
辰南关=Thần Nam Quan
魂海=Hồn Hải
千灵寒潭=Thiên Linh Hàn Đàm
雷电沼泽=Lôi Điện Chiểu Trạch
真武门遗址=Chân Vũ Môn Di Chỉ
宗门遗址=Tông Môn Di Chỉ
衍脉=diễn mạch
传念=truyền niệm
佣兵工会=dong binh công hội
圣脉=thánh mạch
龙心藤=Long Tâm Đằng
积分玉牌=Tích Phân Ngọc Bài
赵氏商行=Triệu Thị Thương Hành
神箭屠夫=Thần Tiến Đồ Phu
胖子=Bàn Tử
荡魂箫曲=Đãng Hồn Tiêu Khúc
兽潮=Thú Triều
‘演武鉴’=‘ Diễn Vũ Giám ’
圣使令=Thánh Sử Lệnh
黑风三刺客=Hắc Phong ba thích khách
镇魔琴音=Trấn Ma Cầm Âm
‘黑风三刺客’=‘ Hắc Phong ba thích Khách ’
护心灵玉=Hộ Tâm Linh Ngọc
‘量天尺’=‘ Lượng Thiên Xích ’
家族训练营=gia tộc huấn luyện doanh
紫灵竹=Tử Linh Trúc
‘神箭屠夫’=‘ Thần Tiến Đồ Phu ’
九龙火炼=Cửu Long Hỏa Luyện
圣使传人=Thánh Sử truyền nhân
驭兽真人=Ngự Thú Chân Nhân
山岳意境=Sơn Nhạc Ý Cảnh
火灵玉髓=Hỏa Linh Ngọc Tủy
穿云弓=Xuyên Vân Cung
打通任督二脉=đả thông nhâm đốc nhị mạch
心火圣脉=Tâm Hỏa Thánh Mạch
测试骨龄=trắc thí cốt linh
乌江=Ô Giang
玄木神晶=Huyền Mộc Thần Tinh
蜕变=thuế biến
凝气香=Ngưng Khí Hương
黑色毒雾=hắc sắc độc vụ
‘天地玄关’=‘ thiên địa huyền quan ’
火之圣脉=Hỏa Chi Thánh Mạch
玄冰玉盒=Huyền Băng Ngọc Hạp
雪玉狮族公主=Tuyết Ngọc Sư Tộc Công Chủ
雪玉狮公主=Tuyết Ngọc Sư Công Chủ
白沙滩=Bạch Sa Than
镇龙盘=Trấn Long Bàn
龙石=Long Thạch
融气血=dung khí huyết
通经脉=thông kinh mạch
开穴窍=khai huyệt khiếu
炼灵气=luyện linh khí
化灵元=hoá linh nguyên
天地法则=thiên địa pháp tắc
内气=nội khí
十二正经=thập nhị chính kinh
一阴一阳=một âm một dương
奇经八脉=kỳ kinh bát mạch
任督二脉=Nhâm Đốc nhị mạch
天地二桥=thiên địa nhị kiều
六脉奇经=lục mạch kỳ kinh
魂力=hồn lực
天地灵气=thiên địa linh khí
天地玄关=thiên địa huyền quan
灵核种子=linh hạch chủng tử
灵核=linh hạch
灵气气旋=linh khí khí toàn
穴窍=huyệt khiếu
七十二地煞=Thất Thập Nhị Địa Sát
三十六天罡=Tam Thập Lục Thiên Cương
隐穴窍=ẩn huyệt khiếu
灵丹=linh đan
灵相=linh tương
虚天法相=hư thiên pháp tướng
体内=thể nội
真气=chân khí
灵力=linh lực
液态灵力=dịch thái linh lực
气态灵力=khí thái linh lực
法力=pháp lực
结灵丹=kết linh đan
神庭=Thần Đình
膻中=Thiên Trung
气海=Khí Hải
上丹田=Thượng Đan Điền
中丹田=Trung Đan Điền
下丹田=Hạ Đan Điền
炼神功法=Luyện Thần công pháp
炼气=Luyện Khí
炼气功法=Luyện Khí công pháp
神通秘法=Thần Thông bí pháp
小神通=Tiểu Thần Thông
中神通=Trung Thần Thông
大神通=Đại Thần Thông
圣级功法=Thánh cấp công pháp
圣级=Thánh cấp
区域=khu vực
天阶=Thiên giai
地阶=Địa giai
玄阶=Huyền giai
黄阶=Hoàng giai
一层=nhất tầng
二层=nhị tầng
三层=tam tầng
四层=tứ tầng
五层=ngũ tầng
六层=lục tầng
七层=thất tầng
八层=bát tầng
九层=cửu tầng
十层=thập tầng
第一层=đệ nhất tầng
第二层=đệ nhị tầng
第三层=đệ tam tầng
第四层=đệ tứ tầng
第五层=đệ ngũ tầng
第六层=đệ lục tầng
第七层=đệ thất tầng
第八层=đệ bát tầng
第九层=đệ cửu tầng
第十层=đệ thập tầng
初级=sơ cấp
中级=trung cấp
高级=cao cấp
一级=nhất cấp
二级=nhị cấp
三级=tam cấp
四级=tứ cấp
五级=ngũ cấp
六级=lục cấp
七级=thất cấp
八级=bát cấp
九级=cửu cấp
十级=thập cấp
下品=hạ phẩm
中品=trung phẩm
上品=thượng phẩm
木属性=Mộc thuộc tính
火属性=Hoả thuộc tính
土属性=Thổ thuộc tính
金属性=Kim thuộc tính
冰属性=Băng thuộc tính
水属性=Thuỷ thuộc tính
汪云=Uông Vân
过去=đi qua
铁刺佣兵团=Thiết Thứ Dong Binh Đoàn
一阶=nhất giai
二阶=nhị giai
三阶=tam giai
四阶=tứ giai
五阶=ngũ giai
六阶=lục giai
七阶=thất giai
八阶=bát giai
九阶=cửu giai
十阶=thập giai Chương trình ủng hộ thương hiệu Việt của Tàng Thư Viện:

Danh Sách Chương:

Bạn đang đọc truyện trên website TruyenConvert.NET
BÌNH LUẬN THÀNH VIÊN
BÌNH LUẬN FACEBOOK